Tham khảo Whenever,_Wherever

  1. “Shakira ‎– Whenever, Wherever”. Discogs. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017. 
  2. “Shakira ‎– Whenever, Wherever”. Discogs. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  3. “Shakira ‎– Whenever, Wherever”. Discogs. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  4. “Shakira ‎– Whenever, Wherever”. Discogs. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  5. “Shakira ‎– Whenever, Wherever”. Discogs. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  6. "Australian-charts.com – Shakira – Whenever Wherever". ARIA Top 50 Singles.
  7. "Austriancharts.at – Shakira – Whenever Wherever" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  8. "Ultratop.be – Shakira – Whenever Wherever" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  9. "Ultratop.be – Shakira – Whenever Wherever" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  10. 1 2 “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  11. "Danishcharts.com – Shakira – Whenever Wherever". Tracklisten.
  12. "Shakira: Whenever Wherever" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 27 tháng 8 năm 2013.
  13. "Lescharts.com – Shakira – Whenever Wherever" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  14. "Musicline.de – Shakira Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH.
  15. “Top 50 Singles chart (Week: June 2, 2002)”. IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2002. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2011. 
  16. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  17. "Chart Track: Week 11, 2002". Irish Singles Chart. Truy cập 8 tháng 8 năm 2010.
  18. "Italiancharts.com – Shakira – Whenever Wherever". Top Digital Download.
  19. "Shakira Chart History (Japan Hot 100)". Billboard.
  20. "Nederlandse Top 40 – Shakira" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  21. "Dutchcharts.nl – Shakira – Whenever Wherever" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  22. "Charts.nz – Shakira – Whenever Wherever". Top 40 Singles.
  23. "Norwegiancharts.com – Shakira – Whenever Wherever". VG-lista.
  24. “Nielsen Music Control”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2007. 
  25. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  26. "Spanishcharts.com – Shakira – Suerte" Canciones Top 50.
  27. "Swedishcharts.com – Shakira – Whenever Wherever". Singles Top 100.
  28. "Swisscharts.com – Shakira – Whenever Wherever". Swiss Singles Chart.
  29. "Shakira: Artist Chart History". Official Charts Company.
  30. "Shakira Chart History (Hot 100)". Billboard.
  31. "Shakira Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard.
  32. "Shakira Chart History (Hot Latin Songs)". Billboard. Truy cập 8 tháng 8 năm 2010.
  33. "Shakira Chart History (Dance Club Songs)". Billboard.
  34. "Shakira Chart History (Pop Songs)". Billboard.
  35. "Shakira Chart History (Rhythmic)". Billboard.
  36. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2002”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  37. “Jahreshitparade 2002”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  38. “Jaaroverzichten 2002”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  39. “Rapports Annuels 2002”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  40. “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  41. 1 2 3 “The Year in Music and Touring: 2002” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  42. “Hits 2002 Finnland – Single-Charts” (bằng tiếng Đức). Chartsurfer.de. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  43. “Classement Singles - année 2002”. SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  44. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  45. “Irish Singles Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  46. “I singoli più venduti del 2002” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  47. “Tokyo Hot 100” (bằng tiếng Japanease). j-wave. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  48. “Jaarlijsten 2002” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  49. “Jaaroverzichten 2002” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  50. “Top Selling Singles of 2002”. RIANZ. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  51. “Topp 20 Single Vinter 2002” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  52. “Årslista Singlar - År 2002” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  53. “Swiss Year-End Charts 2002”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  54. “UK Year-end Singles 2002” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  55. “ARIA Chart Sales – ARIA End of Decade Sales/Top 100” (PDF). Australian Recording Industry Association. 2010. tr. 2. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  56. “Les Meilleures Ventes Tout Temps de 45 T. / Singles” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  57. “Die ultimative Chart Show | Hits des neuen Jahrtausends | Download”. RTL.de. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011. 
  58. “Top 100 – Decenniumlijst: 00's”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  59. “DECENNIUM CHARTS - SINGLES 2000-2009” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  60. “The Noughties' Official UK Singles Chart Top 100”. Music Week (London, England: United Business Media): 17. 30 tháng 1 năm 2010. 
  61. “2009: The Year in Music” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  62. “Greatest of All Time - Hot Latin Songs” [Spanish version: "Suerte"]. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2017. 
  63. “ARIA Charts – Accreditations – 2002 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  64. “Austrian single certifications – Shakira – Whenever, Wherever” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Nhập Shakira vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Whenever, Wherever vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  65. “Ultratop − Goud en Platina – 2002”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  66. “UGE1 2002”. Hitlisten.nu. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018. 
  67. 1 2 “Finland single certifications – Shakira – Whenever, Wherever” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  68. “France single certifications – Shakira – Whenever, Wherever” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique
  69. “Les Singles en Or:”. Infodisc.fr (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  70. “Gold-/Platin-Datenbank (Shakira; 'Whenever, Wherever')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  71. “Greek single certifications – Shakira – Whenever, Wherever” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Greece. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  72. “Netherlands single certifications – Shakira – Whenever, Wherever” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  73. “New Zealand single certifications – Shakira – Whenever, Wherever”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  74. “Norwegian single certifications – Shakira – Whenever, Whereve” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  75. “Guld- och Platinacertifikat − År 2002” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  76. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Shakira; 'Whenever, Wherever')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  77. “Britain single certifications – Shakira – Whenever, Wherever” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Whenever, Wherever vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  78. “Shakira's Official Top 10 biggest singles revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2017. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Whenever,_Wherever http://www.austriancharts.at/2002_single.asp http://aria.com.au/pages/documents/2000sDecadeChar... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2002 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2002 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2002 http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo...